Phương thức trả góp dự án rich home
CHƯƠNG TRÌNH LÃI SUẤT NHÀ/ĐẤT
I. KHÁCH HÀNG THỎA MÃN CÁC ĐIỀU KIỆN MUA NHÀ Ở THƯƠNG MẠI, NHÀ Ở XÃ HỘI VAY GÓI 30.000 TỶ:
- Lãi suất phải trả cho năm 2015 là: 5,0%/năm. Các năm tiếp theo từ 2016 đến 01/06/2031: lãi suất tối đa phải trả không quá 6%/năm.
- Thời gian cho vay: tối đa 15 năm có thể vay ít hơn 15 năm
- Mức tiền cho vay: tối đa là 80%/ giá trị căn hộ hoặc nhà ở khách hàng có thể vay ít hơn 80% tùy nhu cầu của khách hàng
- Tài sản thế chấp: là căn hộ/nhà mà khách hàng dùng tiền vay để mua không phải thế chấp những tài sản đã có sẵn.
II. KHÁCH HÀNG KHÔNG ĐÁP ỨNG ĐIỀU KIỆN MUA NHÀ Ở THƯƠNG MẠI, NHÀ Ở XÃ HÔI KHÔNG ĐƯỢC VAY GÓI 30.000 TỶ:
Sẽ có 3 chương trình cho KH lựa chọn:
1. Gói ưu đãi 1: Lãi suất trong thời gian đầu sẽ rất thấp, sau đó lãi suất sẽ thay đổi theo thị trường:
- Nếu khách hàng vay với thời hạn từ 24 tháng trở xuống: lãi suất sẽ là 7,2%/năm trong 06 tháng đầu tiên sẽ không thay đổi, sau đó sẽ tăng lên bằng lãi suất huy động trong thời hạn 24 tháng trả lãi sau + 3,5%/năm, theo cách tính như vậy thì hiện nay là 9,7%/năm.
- Nếu khách hàng vay có thời hạn trên 24 tháng: lãi suất 7,2%/năm trong 12 tháng đầu tiên sẽ là cố định, sau đó sẽ tăng lên bằng lãi suất huy động 24 tháng trả lãi sau + 3,5%/năm, theo cách tính như vậy thì hiện nay vào khoảng là 9,7%/năm.
2. Gói ưu đãi 2: Lãi suất sẽ được cố định (trong 2 năm, 3 năm hoặc 5 năm tùy theo kỳ hạn vay)
- Nếu khách hàng có nhu cầu vay với mức lãi suất cố định trong khoảng thời gian 2 năm, 3 năm hoặc 5 năm thì sẽ được hưởng chương trình an tâm lãi suất. Mức lãi suất khách hàng phải trả sẽ được ngân hàng thông báo cho khách hàng vào ngày đầu tiên hàng tháng. Lãi suất của tháng 04/2015 như sau:
Kỳ hạn 2 năm: lãi suất 7,89%/năm
Kỳ hạn 3 năm: lãi suất 8,52%/năm
Kỳ hạn 5 năm: lãi suất 9,43%/năm
Sau những khoảng thời gian ưu đãi trên: áp dụng lãi suất thông thường theo thông báo của ngân hàng, lãi suất hiện nay là 10,5%/năm
3. Cho vay theo gói thông thường: lãi suất theo thông báo trực tiếp của ngân hàng và sẽ biến động theo lãi suất thị trường, hiện nay là:
Thời hạn vay của khách hàng từ trên 1 năm đến 5 năm: lãi suất phải trả 10,3%/năm
Thời hạn vaycủa khách hàng từ trên 5 năm đến 10 năm: lãi suất phải trả 10,5%/năm
Thời hạn vay của khách hàng từ trên 10 đến 20 năm: lãi suất phải trả là 10,8%/năm
Khi KH chọn gói vay ưu đãi lãi suất theo các chương trình gói 1 và gói 2 ở trên, nếu khách hàng có nhu cầu trả nợ trước kỳ hạn thì khách hàng sẽ phải trả phí trả nợ trước kỳ hạn như sau:
- Nếu khách hàng trả trước kỳ hạn ngay trong năm đầu tiên: khách hàng sẽ phải trả phí là 1% số tiền trả nợ trước hạn.
- Nếu khách hàng trả trước kỳ hạn từ năm thứ 2 đến năm thứ 5: thì khách hàng sẽ phải trả phí là 0,5% số tiền trả nợ trước hạn.
- Nếu khách hàng trả trước kỳ hạn từ năm thứ 5 trở đi: khách hàng sẽ được miễn phí không phải trả phí trả nợ trước kỳ hạn.
Thời hạn cho vay, số tiền cho vay ngân hàng sẽ căn cứ vào kết quả thẩm định hồ sơ của từng khách hàng và sẽ thông báo cụ thể tới khách hàng trong thời gian sớm nhất.
I. KHÁCH HÀNG THỎA MÃN CÁC ĐIỀU KIỆN MUA NHÀ Ở THƯƠNG MẠI, NHÀ Ở XÃ HỘI VAY GÓI 30.000 TỶ:
- Lãi suất phải trả cho năm 2015 là: 5,0%/năm. Các năm tiếp theo từ 2016 đến 01/06/2031: lãi suất tối đa phải trả không quá 6%/năm.
- Thời gian cho vay: tối đa 15 năm có thể vay ít hơn 15 năm
- Mức tiền cho vay: tối đa là 80%/ giá trị căn hộ hoặc nhà ở khách hàng có thể vay ít hơn 80% tùy nhu cầu của khách hàng
- Tài sản thế chấp: là căn hộ/nhà mà khách hàng dùng tiền vay để mua không phải thế chấp những tài sản đã có sẵn.
II. KHÁCH HÀNG KHÔNG ĐÁP ỨNG ĐIỀU KIỆN MUA NHÀ Ở THƯƠNG MẠI, NHÀ Ở XÃ HÔI KHÔNG ĐƯỢC VAY GÓI 30.000 TỶ:
Sẽ có 3 chương trình cho KH lựa chọn:
1. Gói ưu đãi 1: Lãi suất trong thời gian đầu sẽ rất thấp, sau đó lãi suất sẽ thay đổi theo thị trường:
- Nếu khách hàng vay với thời hạn từ 24 tháng trở xuống: lãi suất sẽ là 7,2%/năm trong 06 tháng đầu tiên sẽ không thay đổi, sau đó sẽ tăng lên bằng lãi suất huy động trong thời hạn 24 tháng trả lãi sau + 3,5%/năm, theo cách tính như vậy thì hiện nay là 9,7%/năm.
- Nếu khách hàng vay có thời hạn trên 24 tháng: lãi suất 7,2%/năm trong 12 tháng đầu tiên sẽ là cố định, sau đó sẽ tăng lên bằng lãi suất huy động 24 tháng trả lãi sau + 3,5%/năm, theo cách tính như vậy thì hiện nay vào khoảng là 9,7%/năm.
2. Gói ưu đãi 2: Lãi suất sẽ được cố định (trong 2 năm, 3 năm hoặc 5 năm tùy theo kỳ hạn vay)
- Nếu khách hàng có nhu cầu vay với mức lãi suất cố định trong khoảng thời gian 2 năm, 3 năm hoặc 5 năm thì sẽ được hưởng chương trình an tâm lãi suất. Mức lãi suất khách hàng phải trả sẽ được ngân hàng thông báo cho khách hàng vào ngày đầu tiên hàng tháng. Lãi suất của tháng 04/2015 như sau:
Kỳ hạn 2 năm: lãi suất 7,89%/năm
Kỳ hạn 3 năm: lãi suất 8,52%/năm
Kỳ hạn 5 năm: lãi suất 9,43%/năm
Sau những khoảng thời gian ưu đãi trên: áp dụng lãi suất thông thường theo thông báo của ngân hàng, lãi suất hiện nay là 10,5%/năm
3. Cho vay theo gói thông thường: lãi suất theo thông báo trực tiếp của ngân hàng và sẽ biến động theo lãi suất thị trường, hiện nay là:
Thời hạn vay của khách hàng từ trên 1 năm đến 5 năm: lãi suất phải trả 10,3%/năm
Thời hạn vaycủa khách hàng từ trên 5 năm đến 10 năm: lãi suất phải trả 10,5%/năm
Thời hạn vay của khách hàng từ trên 10 đến 20 năm: lãi suất phải trả là 10,8%/năm
Khi KH chọn gói vay ưu đãi lãi suất theo các chương trình gói 1 và gói 2 ở trên, nếu khách hàng có nhu cầu trả nợ trước kỳ hạn thì khách hàng sẽ phải trả phí trả nợ trước kỳ hạn như sau:
- Nếu khách hàng trả trước kỳ hạn ngay trong năm đầu tiên: khách hàng sẽ phải trả phí là 1% số tiền trả nợ trước hạn.
- Nếu khách hàng trả trước kỳ hạn từ năm thứ 2 đến năm thứ 5: thì khách hàng sẽ phải trả phí là 0,5% số tiền trả nợ trước hạn.
- Nếu khách hàng trả trước kỳ hạn từ năm thứ 5 trở đi: khách hàng sẽ được miễn phí không phải trả phí trả nợ trước kỳ hạn.
Thời hạn cho vay, số tiền cho vay ngân hàng sẽ căn cứ vào kết quả thẩm định hồ sơ của từng khách hàng và sẽ thông báo cụ thể tới khách hàng trong thời gian sớm nhất.
HỒ SƠ CUNG CẤP VAY VỐN CÁ NHÂN
Đề nghị khách hàng cung cấp những giấy tờ dưới đây bản photo có công chứng
hoặc mang theo bản chính để đối chiếu khi duyệt hồ sơ.
1/ HỒ SƠ PHÁP LÝ (sao y chứng thực)
- CMND của cả hai vợ + chồng
- Giấy đăng ký kết hôn/ hoặc giấy xác nhận độc thân (đối với trường hợp chưa lập gia đình)
- Sổ hộ khẩu của vợ + chồng tại Bình Dương (trường hợp khách hàng không có hộ khẩu thường trú tại Bình Dương, cần cung cấp KT3 (tạm trú dài hạn) tại Bình Dương + Sổ bảo hiểm xã hội của vợ + chồng yêu cầu phải tham gia bảo hiểm tối thiểu 12 tháng (có thể không liên tục)).
2/ HỒ SƠ CHỨNG MINH THU NHẬP ĐỂ TRẢ NỢ
- Nguồn thu nhập từ lương: Hợp đồng lao động của khách hàng/Quyết định tuyển dụng tại công ty khách hàng đang làm việc/Quyết định nâng lương + Sao kê bảng lương qua tài khoản ngân hàng/Xác nhận lương trong 03 tháng gần nhất.
- Nguồn thu nhập từ kinh doanh: Giấy đăng ký kinh doanh, sổ ghi chép hoạt động kinh doanh, hóa đơn chứng từ/ Biên lai nộp thuế…
- Nguồn thu nhập từ cho thuê nhà/phòng trọ: Giấy đăng ký kinh doanh, Hợp đồng cho thuê nhà trọ, sổ đăng ký tạm trú của khách trọ…
3/ HỒ SƠ CHỨNG MINH MỤC ĐÍCH VAY VỐN:
- Giấy đặt chỗ mua nhà + biên nhận (bổ sung trước khi làm hồ sơ).
- Hợp đồng mua bán nhà với chủ đầu tư (bổ sung bản chính trước khi giải ngân).
Xác nhận đủ điều kiện mua nhà ở thương mại, nhà ở xã hội (theo mẫu đính kèm: cán bộ công chức, viên chức, sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp thuộc lực lượng vũ trang nhân dân lấy mẫu PL05; hộ gia đình, cá nhân khác lấy mẫu PL06)
Đề nghị khách hàng cung cấp những giấy tờ dưới đây bản photo có công chứng
hoặc mang theo bản chính để đối chiếu khi duyệt hồ sơ.
1/ HỒ SƠ PHÁP LÝ (sao y chứng thực)
- CMND của cả hai vợ + chồng
- Giấy đăng ký kết hôn/ hoặc giấy xác nhận độc thân (đối với trường hợp chưa lập gia đình)
- Sổ hộ khẩu của vợ + chồng tại Bình Dương (trường hợp khách hàng không có hộ khẩu thường trú tại Bình Dương, cần cung cấp KT3 (tạm trú dài hạn) tại Bình Dương + Sổ bảo hiểm xã hội của vợ + chồng yêu cầu phải tham gia bảo hiểm tối thiểu 12 tháng (có thể không liên tục)).
2/ HỒ SƠ CHỨNG MINH THU NHẬP ĐỂ TRẢ NỢ
- Nguồn thu nhập từ lương: Hợp đồng lao động của khách hàng/Quyết định tuyển dụng tại công ty khách hàng đang làm việc/Quyết định nâng lương + Sao kê bảng lương qua tài khoản ngân hàng/Xác nhận lương trong 03 tháng gần nhất.
- Nguồn thu nhập từ kinh doanh: Giấy đăng ký kinh doanh, sổ ghi chép hoạt động kinh doanh, hóa đơn chứng từ/ Biên lai nộp thuế…
- Nguồn thu nhập từ cho thuê nhà/phòng trọ: Giấy đăng ký kinh doanh, Hợp đồng cho thuê nhà trọ, sổ đăng ký tạm trú của khách trọ…
3/ HỒ SƠ CHỨNG MINH MỤC ĐÍCH VAY VỐN:
- Giấy đặt chỗ mua nhà + biên nhận (bổ sung trước khi làm hồ sơ).
- Hợp đồng mua bán nhà với chủ đầu tư (bổ sung bản chính trước khi giải ngân).
Xác nhận đủ điều kiện mua nhà ở thương mại, nhà ở xã hội (theo mẫu đính kèm: cán bộ công chức, viên chức, sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp thuộc lực lượng vũ trang nhân dân lấy mẫu PL05; hộ gia đình, cá nhân khác lấy mẫu PL06)
BẢNG TÍNH KHOẢN VAY PHẢI
TRẢ THÁNG ĐẦU TIÊN
Thời hạn vay 15 năm, lãi suất 5%/năm
Số tiền vay Gốc hàng tháng Lãi tháng đầu tiên Tổng cộng phải trả Thu nhập tối thiểu được vay
830,000,000 4,620,000 3,460,000 8,080,000 13,470,000
700,000,000 3,890,000 2,920,000 6,810,000 11,350,000
650,000,000 3,620,000 2,710,000 6,330,000 10,550,000
600,000,000 3,340,000 2,500,000 5,840,000 9,740,000
550,000,000 3,060,000 2,300,000 5,360,000 8,940,000
500,000,000 2,780,000 2,090,000 4,870,000 8,120,000
450,000,000 2,500,000 1,880,000 4,380,000 7,300,000
400,000,000 2,230,000 1,670,000 3,900,000 6,500,000
350,000,000 1,950,000 1,460,000 3,410,000 5,690,000
300,000,000 1,670,000 1,250,000 2,920,000 4,870,000
250,000,000 1,390,000 1,050,000 2,440,000 4,070,000
Thời hạn vay 15 năm, lãi suất 5%/năm
Số tiền vay Gốc hàng tháng Lãi tháng đầu tiên Tổng cộng phải trả Thu nhập tối thiểu được vay
830,000,000 4,620,000 3,460,000 8,080,000 13,470,000
700,000,000 3,890,000 2,920,000 6,810,000 11,350,000
650,000,000 3,620,000 2,710,000 6,330,000 10,550,000
600,000,000 3,340,000 2,500,000 5,840,000 9,740,000
550,000,000 3,060,000 2,300,000 5,360,000 8,940,000
500,000,000 2,780,000 2,090,000 4,870,000 8,120,000
450,000,000 2,500,000 1,880,000 4,380,000 7,300,000
400,000,000 2,230,000 1,670,000 3,900,000 6,500,000
350,000,000 1,950,000 1,460,000 3,410,000 5,690,000
300,000,000 1,670,000 1,250,000 2,920,000 4,870,000
250,000,000 1,390,000 1,050,000 2,440,000 4,070,000
Thời hạn vay 10 năm, lãi suất 5%/năm
Số tiền vay Gốc hàng tháng Lãi tháng đầu tiên Tổng cộng phải trả Thu nhập tối thiểu được vay
830,000,000 6,920,000 3,460,000 10,380,000 17,300,000
700,000,000 5,840,000 2,920,000 8,760,000 14,600,000
650,000,000 5,420,000 2,710,000 8,130,000 13,550,000
600,000,000 5,000,000 2,500,000 7,500,000 12,500,000
550,000,000 4,590,000 2,300,000 6,890,000 11,490,000
500,000,000 4,170,000 2,090,000 6,260,000 10,440,000
450,000,000 3,750,000 1,880,000 5,630,000 9,390,000
400,000,000 3,340,000 1,670,000 5,010,000 8,350,000
350,000,000 2,920,000 1,460,000 4,380,000 7,300,000
300,000,000 2,500,000 1,250,000 3,750,000 6,250,000
250,000,000 2,090,000 1,050,000 3,140,000 5,240,000
Số tiền vay Gốc hàng tháng Lãi tháng đầu tiên Tổng cộng phải trả Thu nhập tối thiểu được vay
830,000,000 6,920,000 3,460,000 10,380,000 17,300,000
700,000,000 5,840,000 2,920,000 8,760,000 14,600,000
650,000,000 5,420,000 2,710,000 8,130,000 13,550,000
600,000,000 5,000,000 2,500,000 7,500,000 12,500,000
550,000,000 4,590,000 2,300,000 6,890,000 11,490,000
500,000,000 4,170,000 2,090,000 6,260,000 10,440,000
450,000,000 3,750,000 1,880,000 5,630,000 9,390,000
400,000,000 3,340,000 1,670,000 5,010,000 8,350,000
350,000,000 2,920,000 1,460,000 4,380,000 7,300,000
300,000,000 2,500,000 1,250,000 3,750,000 6,250,000
250,000,000 2,090,000 1,050,000 3,140,000 5,240,000
Thời hạn vay 15 năm, lãi suất 7,2%/năm
Số tiền vay Gốc hàng tháng Lãi tháng đầu tiên Tổng cộng phải trả Thu nhập tối thiểu được vay
1,000,000,000 5,560,000 6,000,000 11,560,000 19,270,000
950,000,000 5,280,000 5,700,000 10,980,000 18,300,000
900,000,000 5,000,000 5,400,000 10,400,000 17,340,000
850,000,000 4,730,000 5,100,000 9,830,000 16,390,000
800,000,000 4,450,000 4,800,000 9,250,000 15,420,000
750,000,000 4,170,000 4,500,000 8,670,000 14,450,000
700,000,000 3,890,000 4,200,000 8,090,000 13,490,000
650,000,000 3,620,000 3,900,000 7,520,000 12,540,000
600,000,000 3,340,000 3,600,000 6,940,000 11,570,000
550,000,000 3,060,000 3,300,000 6,360,000 10,600,000
500,000,000 2,780,000 3,000,000 5,780,000 9,640,000
450,000,000 2,500,000 2,700,000 5,200,000 8,670,000
400,000,000 2,230,000 2,400,000 4,630,000 7,720,000
350,000,000 1,950,000 2,100,000 4,050,000 6,750,000
300,000,000 1,670,000 1,800,000 3,470,000 5,790,000
Những tháng tiếp theo số tiền phải trả sẽ giảm dần.
Bảng tính được làm tròn đơn vị phần nghìn đồng ĐƠN VỊ TÍNH: VNĐ
Số tiền vay Gốc hàng tháng Lãi tháng đầu tiên Tổng cộng phải trả Thu nhập tối thiểu được vay
1,000,000,000 5,560,000 6,000,000 11,560,000 19,270,000
950,000,000 5,280,000 5,700,000 10,980,000 18,300,000
900,000,000 5,000,000 5,400,000 10,400,000 17,340,000
850,000,000 4,730,000 5,100,000 9,830,000 16,390,000
800,000,000 4,450,000 4,800,000 9,250,000 15,420,000
750,000,000 4,170,000 4,500,000 8,670,000 14,450,000
700,000,000 3,890,000 4,200,000 8,090,000 13,490,000
650,000,000 3,620,000 3,900,000 7,520,000 12,540,000
600,000,000 3,340,000 3,600,000 6,940,000 11,570,000
550,000,000 3,060,000 3,300,000 6,360,000 10,600,000
500,000,000 2,780,000 3,000,000 5,780,000 9,640,000
450,000,000 2,500,000 2,700,000 5,200,000 8,670,000
400,000,000 2,230,000 2,400,000 4,630,000 7,720,000
350,000,000 1,950,000 2,100,000 4,050,000 6,750,000
300,000,000 1,670,000 1,800,000 3,470,000 5,790,000
Những tháng tiếp theo số tiền phải trả sẽ giảm dần.
Bảng tính được làm tròn đơn vị phần nghìn đồng ĐƠN VỊ TÍNH: VNĐ
Liên hệ xem dự án
- CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỊA ỐC KIM OANH
- Đường NE8, khu đô thị và công nghiệp Mỹ Phước 3, Bến Cát, Bình Dương
- Mr. Long
- Hotline: 0908.689.880